Có 2 kết quả:
丸丸 hoàn hoàn • 桓桓 hoàn hoàn
Từ điển trích dẫn
1. Thẳng thắn. ◇Thi Kinh 詩經: “Trắc bỉ Cảnh san, Tùng bách hoàn hoàn” 陟彼景山, 松柏丸丸 (Thương tụng 商頌, Ân vũ 殷武) Leo lên núi Cảnh Sơn kia, Cây tùng cây bách mọc ngay thẳng.
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
Bình luận 0